Vòng loại chung kết Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ

Các bảng đấu diễn ra từ 9 tới 12 tháng 2 năm 2017 ở Arosa, Thụy SĩTomakomai, Nhật Bản. Hai đội đầu mỗi bảng giành vé dự Olympic.

Bảng C

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Thụy Sĩ (H)33000143+119Thế vận hội Mùa đông 2018
2 Cộng hòa Séc32001107+36
3 Na Uy31002610−43
4 Đan Mạch30003515−100
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

9 tháng 2 năm 2017
16:00
Đan Mạch 1–6
(0–2, 0–3, 1–1)
 Thụy SĩSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 450
Nguồn
Lisa JensenThủ mônFlorence SchellingTrọng tài:
Dina Allen
Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Veronica Johansson
Justine Todd
0–109:18 – Müller (Waidacher, Stalder)
0–214:06 – Meier (Stalder, Müller) (PP)
0–333:18 – Stalder (Müller, Zollinger)
0–435:44 – Zollinger (Bullo)
0–539:00 – Stalder (Meier, Müller) (SH)
Langsager – 49:481–5
1–651:43 – Stalder (PS)
10 phútSố phút bị phạt12 phút
14Số cú đánh41
9 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 5–0
(2–0, 3–0, 0–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 150
Nguồn
Klara PeslarováThủ mônEna NystrømTrọng tài:
Gabrielle Ariano-Lortie
Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Magali Anex
Lisa Linnek
Křížová (Mrázová, Lédlová) – 04:151–0
Pejzlová (Přibylová, Vanišová) – 17:252–0
Lédlová (Polenská, Škrdlová) – 32:093–0
Křížová (Tejralová, Zíková) (PP) – 35:354–0
Manhartová (Povova, Studentová) (PP) – 38:305–0
6 phútSố phút bị phạt10 phút
38Số cú đánh18
11 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(1–1, 1–0, 2–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.123
Nguồn
Florence SchellingThủ mônEna NystrømTrọng tài:
Dina Allen
Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Lisa Linnek
Nataša Pagon
Stalder (Raselli) (PP) – 02:271–0
1–106:50 – Holos (Dalen, Bialik)
Stalder (Thalmann) – 33:152–1
Raselli (Meier, Müller) (PP) – 54:493–1
Stalder (Bullo) (ENG) – 59:484–1
6 phútSố phút bị phạt18 phút
45Số cú đánh17
11 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 4–3
(1–1, 3–1, 0–1)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 106
Nguồn
Klara PeslarováThủ mônLisa JensenTrọng tài:
Gabrielle Ariano-Lortie
Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Magali Anex
Justine Todd
0–107:13 – Jakobsen (Jensen) (PP2)
Přibylová (Horálková, Pejzlová) – 12:531–1
Povova – 22:362–1
Kolowratová (Mrázová, Křížová) (PP) – 31:183–1
3–232:22 – Persson (Ernst)
Přibylová (Pejzlová, Vanišová) – 33:594–2
4–348:35 – Andersen (Asperup)
10 phútSố phút bị phạt14 phút
38Số cú đánh16
12 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(0–1, 2–0, 2–0)
 Cộng hòa SécSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.342
Nguồn
Florence SchellingThủ mônKlara PeslarováTrọng tài:
Dina Allen
Gabrielle Ariano-Lortie
Trọng tài biên:
Veronica Johansson
Lisa Linnek
0–117:57 – Lédlová (Křížová, Mrázová)
Müller (Stalder, Raselli) – 34:191–1
Stalder (Müller, Waidacher) (PP) – 39:422–1
Müller (Meier, Stalder) (PP) – 49:063–1
Stalder (Müller) (ENG) – 59:264–1
16 phútSố phút bị phạt12 phút
21Số cú đánh20
12 tháng 2 năm 2017
20:00
Na Uy 5–1
(0–1, 4–0, 1–0)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 104
Nguồn
Linnea HolterudThủ mônLisa Jensen
Martine Terrida
Trọng tài:
Nicole Hertrich
Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Nataša Pagon
Justine Todd
0–104:31 – Brix (Weis)
Dalen (Martinsen, Morset) (PP2) – 27:231–1
Olafsen (Fischer, Hansen) (PP) – 27:542–1
Hansen – 30:503–1
Sirum (Dalen) – 36:554–1
Dalen (Engmann) – 44:405–1
6 phútSố phút bị phạt10 phút
34Số cú đánh15

Bảng D

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Nhật Bản (H)33000133+109Thế vận hội Mùa đông 2018
2 Đức3110186+25
3 Pháp3101168−24
4 Áo30003313−100
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

9 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 3–2 GWS
(0–1, 1–0, 1–1)
(OT 0–0)
(SO: 1–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 450
Nguồn
Jennifer HarßThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Melanie Bordeleau
Drahomira Fialova
Trọng tài biên:
Jenni Heikkinen
Ilona Novotná
0–116:07 — Allemoz (Fohrer)
Kratzer (Spielberger, Zorn) (PP) — 34:581–1
1–244:54 — Baudrit (Duvin)
Delarbre (Rothemund) — 58:562–2
Zorn
Anwander
Lanzl
Luân lưu Bouche
Fohrer
10 phútSố phút bị phạt14 phút
45Số cú đánh20
9 tháng 2 năm 2017
18:00
Áo 1–6
(1–1, 0–2, 0–3)
 Nhật BảnHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.835
Nguồn
Theresa HornichThủ mônNana FujimotoTrọng tài:
Anna Eskola
Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Stephanie Gagnon
Michaela Frattarelli
0–117:27 — Kubo (Ukita, A. Toko) (PP)
Kantor (Altmann) — 19:291–1
1–222:53 — Koike (Nakamura)
1–326:53 — Kubo (H. Toko, Suzuki)
1–443:41 — Ono (Osawa)
1–556:50 — Kubo (Nakamura, H. Toko) (PP)
1–658:10 — Nakamura (Hosoyamada, Adachi)
6 phútSố phút bị phạt2 phút
23Số cú đánh42
11 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 4–1
(2–1, 0–0, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 851
Nguồn
Jennifer HarßThủ mônTheresa HornichTrọng tài:
Drahomira Fialova
Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Jessica Leclerc
Ilona Novotná
Lanzl (Kluge, Anwander) — 06:001–0
1–106:52 — Kantor (Meixner)
Eisenschmid (Anwander) (PP) — 13:462–1
Gleissner (Kluge, Lanzl) (PP) — 53:003–1
Spielberger (Kratzer, Zorn) — 53:224–1
6 phútSố phút bị phạt18 phút
45Số cú đánh15
11 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 4–1
(1–0, 1–1, 2–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 2.597
Nguồn
Nana FujiotoThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Melanie Bordeleau
Anna Eskola
Trọng tài biên:
Michaela Frattarelli
Jenni Heikkinen
Nakamura (Kubo, Takeuchi) — 02:211–0
H. Toko — 23:262–0
2–131:35— Allemoz (PP)
Kubo (A. Toko) (PP) — 53:033–1
Ukita (H. Toko) — 57:374–1
14 phútSố phút bị phạt10 phút
46Số cú đánh22
12 tháng 2 năm 2017
14:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–1, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.167
Nguồn
Caroline BaldinThủ mônNicole ArnbergerTrọng tài:
Anna Eskola
Drahomira Fialova
Trọng tài biên:
Michaela Frattarelli
Stephanie Gagnon
Allemoz (Parment) — 36:271–0
1–139:45 — Beiter (PP)
Gendarme (Duvin) (PP) — 51:402–1
Duvin (ENG) — 59:593–1
6 phútSố phút bị phạt14 phút
28Số cú đánh34
12 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 3–1
(0–0, 2–1, 1–0)
 ĐứcHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 3.111
Nguồn
Nana FujimotoThủ mônJennifer HarßTrọng tài:
Melanie Bordeleau
Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Jenni Heikkinen
Jessica Leclerc
M. Fujimoto (Hori, Adachi) — 27:441–0
Ono (Hosoyamada, Koike) (PP) — 30:502–0
2–136:30 — Eisenschmid (Lanzl, Anwander) (PP)
Kubo (H. Toko) — 54:433–1
8 phútSố phút bị phạt6 phút
25Số cú đánh15

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ http://www.iihf.com/home-of-hockey/championships/o... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620902_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620903_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621902_74_...